Chemclad XC – Sơn Polymer chống hóa chất mạnh, môi trường khắc nghiệt

  • Xuất xứ: USA
  • Thời gian thi công: 25′ – 45” tùy nhiệt độ môi trường
  • Lưu kho: vô thời hạn
  • Z

    Kháng hóa chất

  • Z

    Có thể quét, lăn

  • Z

    Lưu kho vô thời hạn

  • Z

    Đóng rắn 100%

  • Z

    An toàn, dễ sử dụng

  • Z

    Bền hơn nhiều lần sơn cùng loại

  • Sửa chữa...

  • Z

    Đường ống

  • Z

    Bồn, bể

  • Z

    Nhà kho

  • Z

    Sàn nhà xưởng

  • Z

    Khu vực sản xuất, khu tiếp xúc hóa chất

BẢO VỆ VƯỢT TRỘI NGAY CẢ VỚI MÔI TRƯỜNG HÓA CHẤT KHẮC NGHIỆT NHẤT.

CHEMCLAD XC ilà lớp phủ polymer chịu hóa chất mạnh, 2 thành phần đóng rắn 100%, phù hợp với mọi ứng dụng chịu hóa chất mạnh, bảo vệ máy móc, công trình trong những môi trường hóa chất khắc nghiệt và phức tạp nhất.

CHEMCLAD XC có khả năng chống chịu rất nhiều loại axit hữu cơ, vô cơ, kiềm, dung môi, muối, hydrocarbon,...dễ dàng thi công bằng con lăn, cọ quét, súng phun. Hãy sử dụng Chemclad XC, hệ thống polymer bảo vệ, chống chịu hóa chất mạnh tốt nhất hiện có, cho các vấn đề hư hại do hóa chất phức tạp nhất

Đối với bề mặt bê tông, trước khi thi công lớp phủ bảo vệ Chemclad GP, cần sơn lót bằng CHEMCLAD® P4C nhằm trám kín bề mặt, giảm thiểu hơi ẩm, tăng cường khả năng bám dính.

Thông tin kỹ thuật
Đặc tính cơ lý
Khả năng chịu hóa chất

Thông tin kỹ thuật

Volume capacity per kg / Thể tích / kg : 52 in3 / 854 cc
Mixed density / Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.042 lbs / in3 || 1.17 gm / cc
Coverage rate per kg. @0.3mm / Diện tích phủ / kg: 30 - 35 ft2 / 3 m2
Shelf life / Thời gian lưu kho :  Indefinite / vô thời hạn
Volume Solids / Thể tích đóng rắn : 100%
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (theo thể tích) : 1.4 / 1
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (theo trọng lượng) : 5 / 3
Working Life / Thời gian thi công ở 25ºC : 30 min / phút
Touch dry / Khô chạm tay ở 25ºC : 16 h
Maximum Overcoating / Phủ lớp tiếp theo tối đa ở 25ºC: 24 h
Full Cure / Thời gian đóng rắn hoàn toàn ở 25ºC : 96 h

Đặc tính cơ lý

Tensile Shear Adhesion steel / Độ bền cắt bám dính trên thép
ASTM D-1002 : 2,900 psi (203 kg/cm2)
Tensile Shear Adhesion aluminum / Độ bền cắt bám dính trên nhôm
ASTM D-1002 : 2,400 psi (168 kg/cm2)
Tensile Shear Adhesion copper / Độ bền cắt bám dính trên đồng
ASTM D-1002 : 2,500 psi ( 175 kg/cm2 )
Tensile Shear Adhesion stainless steel / Độ bền cắt bám dính trên thép không rỉ
ASTM D-1002 : 2,700 psi (189 kg/cm2)
Elcometer Adhesion - to properly prepared cementitious surfaces is greater than the cohesive strength of the substrate.
Kết quả cho thấy độ bám dính của vật liệu còn tốt hơn liên kết của bề mặt hiện hữu

Khả năng chịu hóa chất

Acetic acid 0-10%: ----- EX Methyl alcohol / Methanol ----- G
Acetic acid 10-20%: ----- GMethyl ethyl ketone / Butanone ----- G
Aceton ----- GNaptha ----- EX
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay)  ----- EXNitric acid / Axit Nitric (0-20%) ----- EX
Brake fluid / Dầu thắng ----- EXPhenol ----- G
Butyl alcohol (N-butanal) ----- EXPhosphoric acid / Axit Phosphoric (0-50%) ----- EX
Calcium chloride / Canxi clorua ----- EXPotassium chloride / Potassium Chloride (Kali Clorua) ----- EX
Carbon tetrachloride / Carbon tetraclorua ----- GPropyl alcohol / Dung môi IPA (Rượu isopropanol) ----- EX
Chloroform / Triclometan ----- GSkydrol / Dầu thủy lực ----- EX
Crude oil / Dầu mỏ. ----- EXSodium chloride / Natri Clorua ----- EX
Diesel fuel / Dầu diezel ----- EXSodium hydroxide / Natri Hidroxit ----- EX
Ethyl alcohol / Ethanol ----- EXSulfuric acid / Axit Sulfuric (0-50%) ----- EX
Gasoline / Xăng ----- EXSulfuric acid / Axit Sulfuric (98%) ----- EX
Heptan (Heptane, Dipropyl Methan) ----- EXToluen (Metylbenzen) ----- EX
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (0-20%) ----- EXXylene ----- EX
Kerosene / Dầu hỏa ----- EX
Methyl alcohol / Methanol ----- G
EX – Suitable for most applications including immersion
G – Suitable for intermittent contact splashes etc
NR – Not Recommended