CeramAlloy CP+ chống ăn mòn, xói mòn môi trường điện hạt nhân

  • Xuất xứ: USA
  • Thời gian thi công: 40′ – 240′ tùy nhiệt độ môi trường
  • Lưu kho: vô thời hạn
  • Z

    Dạng vữa trát

  • Z

    Đóng rắn ở nhiệt độ thường

  • Z

    Bám dính tuyệt vời

  • Đóng rắn 100%

  • Z

    Lưu kho vô thời hạn

  • Z

    Sửa chữa, phục hồi thiết bị hư hại do ăn mòn, xói mòn

POLYMER CHUYÊN DỤNG SỬA CHỮA HƯ HẠI DO ĂN MÒN, XÓI MÒN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN HẠT NHÂN.

Đóng rắn trên mọi bề mặt kim loại, lớp hoàn thiện trơn láng như gốm

CHỨNG CHỈ: NUCLEAR D.B.A. Tested ASTM 3911-89

METALCLAD CeramAlloy CP+ polymer 2 thành phần, đóng rắn 100%, hiệu quả cao, chuyên dùng cho những trường hợp sửa chữa, phục hồi đặc biệt khó, không có khả năng thay thế chi tiết mới, hoặc cần thời gian sửa chữa nhanh để kịp thời vận hành trở lại. CeramAlloy CP phù hợp sửa chữa, phục hồi cho mọi loại thiết bị liên quan tới dòng chảy.

METALCLAD CeramAlloy CP+ sau khi trộn là hỗn hợp dạng vữa trát, dễ dàng thi công, sau khi đóng rắn, CP+ có tính chất cơ lý tương đương như hợp kim cứng, bề mặt láng như gốm.

METALCLAD CeramAlloy CP+ là vật liệu tốt nhất trong trường hợp cần sửa chữa, khôi phục lại các chi tiết, thiết bị máy móc như cánh bơm, áo bơm hư hỏng nặng, về lại hình dạng ban đầu.

Thông tin kỹ thuật
Đặc tính cơ lý
Khả năng chịu hóa chất

Thông tin kỹ thuật

Volume capacity per kg / Thể tích / kg : 30 in3 / 492 cc
Mixed density / Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.073 lbs per in3 / 2.03 gm per cc
Coverage rate per kg. @6mm / Diện tích phủ / kg: 120 in2 / 0.077 m2 @6mm
Shelf life / Thời gian lưu kho :  Indefinite / vô thời hạn
Volume Solids / Thể tích đóng rắn : 100%
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (volume / theo thể tích) : 2 / 1
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (weight / theo trọng lượng) : 3.5 / 1
Working Life / Thời gian thi công ở 25ºC : 60 phút
Cure Times / Thời gian đóng rắn ở 25ºC : 6 giờ
Full Cure / Thời gian đóng rắn hoàn toàn ở 25ºC : 24 giờ
Chemical Immersion / Ngâm trong hóa chất : 72 giờ

Đặc tính cơ lý

Compressive strength / Chịu lực (độ bền) nén
(ASTM D-695) : 14,000 psi (980 kg/cm2)
Flexural strength / Chịu lực (độ bền) uốn
(ASTM D-790) : 15,500 psi (1085 kg/cm2)
Hardness - Shore D / Độ cứng shore D
(ASTM D-2240) : 82
Tensile Shear Adhesion steel / Độ bền cắt bám dính trên thép
ASTM D-1002 : 2,900 psi (203 kg/cm2)
Tensile Shear Adhesion aluminum / Độ bền cắt bám dính trên nhôm
ASTM D-1002 : 2,750 psi (193 kg/cm2)
Tensile Shear Adhesion copper / Độ bền cắt bám dính trên đồng
ASTM D-1002 : 2,400 psi ( 168 kg/cm2 )
Tensile Shear Adhesion stainless steel / Độ bền cắt bám dính trên thép không rỉ
ASTM D-1002 : 3,300 psi (231 kg/cm2)
Surface resistivity / Suất điện trở mặt
ASTM D-257 : 1 x 1015 ohms
Volume resistivity / Suất điện trở khối
ASTM D-257 : 1 x 1015 ohm/cm
Dielectric constant / Hằng số điện môi : 7.5
(ASTM D-150) Dielectric Constant
Dielectric strength / Độ bền điện môi
ASTM D-115 Dielectric Strength : 500 V / Mil
Breakdown Voltage / Điện áp đánh thủng
ASTM D-149 method A / phương pháp A : 18.6 Kv

Khả năng chịu hóa chất

Acetic acid0-10%: ----- EX Methanol ----- G
Aceton ----- GMineral Oil / Dầu khoáng ----- EX
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay)  ----- EXNitric acid / Axit Nitric (0-10%) ----- EX
Butyl alcohol (N-butanal) ----- EXNitric acid / Axit Nitric (10-20%) ----- G
Calcium chloride / Canxi clorua ----- EXPhosphoric acid / Axit Phosphoric (0-10%) ----- G
Crude oil / Dầu mỏ. ----- EXPotassium chloride / Potassium Chloride (Kali Clorua) ----- EX
Diesel fuel / Dầu diezel ----- EXPropyl alcohol / Dung môi IPA (Rượu isopropanol) ----- EX
Ethyl alcohol / Ethanol ----- GSodium chloride / Natri Clorua ----- EX
Gasoline / Xăng ----- EXSodium hydroxide / Natri Hidroxit ----- EX
Heptan (Heptane, Dipropyl Methan) ----- EXSulfuric acid / Axit Sulfuric (0-10%) ----- EX
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (0-10%) ----- EXSulfuric acid / Axit Sulfuric (10-20%) ----- G
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (10-20%) ----- GToluen (Metylbenzen) ----- EX
Kerosene / Dầu hỏa ----- EXXylene ----- EX
EX – Suitable for most applications including immersion
G – Suitable for intermittent contact splashes etc
NR – Not Recommended""""