Điểm ưu việt của vật liệu tổng hợp Polymer khi ứng dụng vào bảo trì phục hồi sửa chữa bề mặt đó chính là tiết kiệm tối đa thời gian vì quá trình đóng rắn diễn ra khá nhanh, dễ dàng kiểm soát tạo hình bề mặt và đặc biệt hơn nữa là có thể chủ động thúc đẩy quá trình đóng rắn bằng phương pháp kiểm soát nhiệt độ tại khu vực sửa chữa thay vì phải đợi bề mặt lớp vữa bê tông khô hoàn toàn bằng các phương pháp cải tạo truyền thống như trước đây.
CHEMCLAD P4C là hệ thống sơn gốc nước, 2 thành phần, sử dụng trám lót sàn bê tông tăng cường kết dính lớp phủ hoàn thiện, tối ưu khả năng đóng cứng của lớp sơn phủ tiếp theo.
Thông tin kỹ thuật
Coverage rate per kg. @0.08mm / Diện tích phủ / kg: 70 – 80 ft2 / 6-7 m2 |
---|
Shelf life / Thời gian lưu kho : Indefinite / vô thời hạn |
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (Volume / theo thể tích) : 2 / 5 |
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (Weight / theo trọng lượng) : 2 / 5 |
Working Life / Thời gian thi công ở 25ºC : 70 min / phút |
Touch dry / Khô chạm tay ở 25ºC : 16 h |
Minimum Overcoating / Phủ lớp tiếp theo tối thiểu ở 25ºC: 8 h |
Maximum Overcoating / Phủ lớp tiếp theo tối đa ở 25ºC: 24 h |
Thông tin kỹ thuật
Coverage rate per kg. @0.08mm / Diện tích phủ / kg: 70 - 80 ft2 / 6-7 m2 |
---|
Shelf life / Thời gian lưu kho : Indefinite / vô thời hạn |
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (Volume / theo thể tích) : 2 / 5 |
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (Weight / theo trọng lượng) : 2 / 5 |
Working Life / Thời gian thi công ở 25ºC : 70 min / phút |
Touch dry / Khô chạm tay ở 25ºC : 16 h |
Minimum Overcoating / Phủ lớp tiếp theo tối thiểu ở 25ºC: 8 h |
Maximum Overcoating / Phủ lớp tiếp theo tối đa ở 25ºC: 24 h |