-
Kháng hóa chất
-
Có thể quét, lăn
-
Lưu kho vô thời hạn
-
Đóng rắn 100%
-
An toàn, dễ sử dụng
-
Bền hơn nhiều lần sơn cùng loại
-
Sửa chữa...
-
Đường ống
-
Bồn, bể
-
Nhà kho
-
Sàn nhà xưởng
-
Khu vực sản xuất, khu tiếp xúc hóa chất
CHỨNG NHẬN NSF AN TOÀN CHO NƯỚC UỐNG - BẢO VỆ BỒN, BỂ, ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ NƯỚC SINH HOẠT, NƯỚC UỐNG, NƯỚC SẢN SUẤT, BÁM DÍNH MỌI BỀ MẶT CỨNG NHƯ THÉP,BÊ TÔNG, GỖ, ĐÁ, NHỰA
CHEMCLAD SC sơn polymer 2 thành phần, đóng rắn 100%, sử dụng sơn phủ chống ăn mòn hóa chất môi trường nước uống, thực phẩm cho mọi loại thiết bị, công trình.
CHEMCLAD SC thi công dễ dàng với cọ quét, con lăn, súng phun. Có sẵn các màu khác nhau để dễ dàng phân biệt các lớp sơn phủ. Lớp phủ hoàn thiện sáng bóng, mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ & bảo vệ tốt thiết bị, công trình trong thời gian dài.
CHEMCLAD SC là lớp phủ bảo vệ, chống hóa chất tuyệt vời cho thiết bị, công trình, kể cả môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Đối với bề mặt bê tông, trước khi thi công lớp phủ bảo vệ Chemclad SC, cần sơn lót bằng CHEMCLAD® P4C nhằm trám kín bề mặt, giảm thiểu hơi ẩm, tăng cường khả năng bám dính.
Volume capacity per kg / Thể tích / kg : 48 in3 / 781 cc |
---|
Mixed density / Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.044 lbs / in3 ( 1.28 gm / cc) |
Coverage rate (diện tích phủ) / kg. @0.2mm: 50 – 55 ft2 (5 m2) |
Shelf life (lưu kho) : Indefinite (vô thời hạn) |
Volume Solids ( đóng rắn) : 100% |
Mixing ratio (tỷ lệ trộn) Base / Activator (theo thể tích) : 4.7 / 2 |
Mixing ratio (tỷ lệ trộn) Base / Activator (theo trọng lượng) : 3.29 / 1 |
Working Life (thi công) ở 25ºC : 70 min / phút |
Touch dry (khô chạm tay) 25ºC : 16 h |
Maximum Overcoating (phủ lớp tiếp theo ) 25ºC: 24 h |
Full Cure (đóng rắn hoàn toàn) 25ºC : 96 h |
Tensile Shear Adhesion steel / Độ bền cắt bám dính trên thép |
---|
ASTM D-1002 : 2,300 psi (161 kg/cm2) |
Tensile Shear Adhesion aluminum / Độ bền cắt bám dính trên nhôm |
ASTM D-1002 : 1,700 psi (120 kg/cm2) |
Tensile Shear Adhesion copper / Độ bền cắt bám dính trên đồng |
ASTM D-1002 : 2,200 psi ( 155 kg/cm2 ) |
Tensile Shear Adhesion stainless steel / Độ bền cắt bám dính trên thép không rỉ |
ASTM D-1002 : 2,500 psi (176 kg/cm2) |
Elcometer Adhesion – to properly prepared cementitious surfaces is greater than the cohesive strength of the substrate. |
Kết quả cho thấy độ bám dính của vật liệu còn tốt hơn liên kết của bề mặt hiện hữu |
Acetic acid 0-10%: —– G | Methyl alcohol / Methanol —– G |
---|---|
Acetic acid 10-20%: —– NR | Methyl ethyl ketone / Butanone —– NR |
Aceton —– NR | Naptha —– EX |
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay) —– EX | Nitric acid / Axit Nitric (0-20%) —– G |
Butyl alcohol (N-butanal) —– EX | Phenol —– NR |
Calcium chloride / Canxi clorua —– EX | Phosphoric acid / Axit Phosphoric (0-20%) —– G |
Carbon tetrachloride / Carbon tetraclorua —– G | Potassium chloride / Potassium Chloride (Kali Clorua) —– EX |
Chloroform / Triclometan —– NR | Propyl alcohol / Dung môi IPA (Rượu isopropanol) —– EX |
Crude oil / Dầu mỏ. —– EX | Skydrol / Dầu thủy lực —– G |
Diesel fuel / Dầu diezel —– EX | Sodium chloride / Natri Clorua —– EX |
Ethyl alcohol / Ethanol —– G | Sodium hydroxide / Natri Hidroxit —– EX |
Gasoline / Xăng —– EX | Sulfuric acid / Axit Sulfuric (0-20%) —– EX |
Heptan (Heptane, Dipropyl Methan) —– EX | Toluen (Metylbenzen) —– NR |
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (0-20%) —– EX | Trichlorethylene (TCE)—– NR |
Kerosene / Dầu hỏa —– EX | Xylene —– G |
Methyl alcohol / Methanol —– G | |
EX – Suitable for most applications including immersion | |
G – Suitable for intermittent contact splashes etc | |
NR – Not Recommended |
Thông tin kỹ thuật
Volume capacity per kg / Thể tích / kg : 48 in3 / 781 cc |
---|
Mixed density / Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.044 lbs / in3 ( 1.28 gm / cc) |
Coverage rate (diện tích phủ) / kg. @0.2mm: 50 - 55 ft2 (5 m2) |
Shelf life (lưu kho) : Indefinite (vô thời hạn) |
Volume Solids ( đóng rắn) : 100% |
Mixing ratio (tỷ lệ trộn) Base / Activator (theo thể tích) : 4.7 / 2 |
Mixing ratio (tỷ lệ trộn) Base / Activator (theo trọng lượng) : 3.29 / 1 |
Working Life (thi công) ở 25ºC : 70 min / phút |
Touch dry (khô chạm tay) 25ºC : 16 h |
Maximum Overcoating (phủ lớp tiếp theo ) 25ºC: 24 h |
Full Cure (đóng rắn hoàn toàn) 25ºC : 96 h |
Đặc tính cơ lý
Tensile Shear Adhesion steel / Độ bền cắt bám dính trên thép |
---|
ASTM D-1002 : 2,300 psi (161 kg/cm2) |
Tensile Shear Adhesion aluminum / Độ bền cắt bám dính trên nhôm |
ASTM D-1002 : 1,700 psi (120 kg/cm2) |
Tensile Shear Adhesion copper / Độ bền cắt bám dính trên đồng |
ASTM D-1002 : 2,200 psi ( 155 kg/cm2 ) |
Tensile Shear Adhesion stainless steel / Độ bền cắt bám dính trên thép không rỉ |
ASTM D-1002 : 2,500 psi (176 kg/cm2) |
Elcometer Adhesion - to properly prepared cementitious surfaces is greater than the cohesive strength of the substrate. |
Kết quả cho thấy độ bám dính của vật liệu còn tốt hơn liên kết của bề mặt hiện hữu |
Khả năng chịu hóa chất
Acetic acid 0-10%: ----- G | Methyl alcohol / Methanol ----- G |
---|---|
Acetic acid 10-20%: ----- NR | Methyl ethyl ketone / Butanone ----- NR |
Aceton ----- NR | Naptha ----- EX |
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay) ----- EX | Nitric acid / Axit Nitric (0-20%) ----- G |
Butyl alcohol (N-butanal) ----- EX | Phenol ----- NR |
Calcium chloride / Canxi clorua ----- EX | Phosphoric acid / Axit Phosphoric (0-20%) ----- G |
Carbon tetrachloride / Carbon tetraclorua ----- G | Potassium chloride / Potassium Chloride (Kali Clorua) ----- EX |
Chloroform / Triclometan ----- NR | Propyl alcohol / Dung môi IPA (Rượu isopropanol) ----- EX |
Crude oil / Dầu mỏ. ----- EX | Skydrol / Dầu thủy lực ----- G |
Diesel fuel / Dầu diezel ----- EX | Sodium chloride / Natri Clorua ----- EX |
Ethyl alcohol / Ethanol ----- G | Sodium hydroxide / Natri Hidroxit ----- EX |
Gasoline / Xăng ----- EX | Sulfuric acid / Axit Sulfuric (0-20%) ----- EX |
Heptan (Heptane, Dipropyl Methan) ----- EX | Toluen (Metylbenzen) ----- NR |
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (0-20%) ----- EX | Trichlorethylene (TCE)----- NR |
Kerosene / Dầu hỏa ----- EX | Xylene ----- G |
Methyl alcohol / Methanol ----- G | |
EX – Suitable for most applications including immersion | |
G – Suitable for intermittent contact splashes etc | |
NR – Not Recommended |