DuraTough DL – Polymer đàn hồi chống xâm thực

  • Xuất xứ: USA
  • Thời gian thi công: 15′ – 50′ tùy nhiệt độ môi trường
  • Lưu kho: 2 năm
  • Z

    Chống xâm thực

  • Z

    Không cần nhiệt

  • Z

    Bám dính tuyệt vời

  • Z

    Đóng rắn 100%

  • Z

    Siêu co dãn, đàn hồi

  • Sử dụng cho...

  • Z

    Lớp phủ đàn hồi

  • Z

    Tái tạo bề mặt

  • Z

    Bảo vệ

  • Z

    Sửa chữa, chế tạo lớp seal đàn hồi, gioăng hoặc vòng đệm

LỚP PHỦ TÁI TẠO BỀ MẶT, BẢO VỆ MÁY MÓC THIẾT BỊ, SIÊU BỀN, CHỊU NÉN CỰC TỐT, BÁM DÍNH TUYỆT VỜI, LINH HOẠT, CO DÃN SIÊU TỐT, CHỊU MÀI MÒN.

FLEXICLAD DuraTough DL là polymer 2 thành phần, đóng rắn 100%, công thức gốm - polymer đàn hồi đồng nhất, được đặc biệt thiết kế nhằm tái tạo bề mặt, bảo vệ thiết bị khỏi xâm thực, ăn mòn, mài mòn do dòng chảy.

DuraTough là sản phẩm gốc epoxy kết hợp urethane đàn hồi với nhiều đặc tính vượt trội như chịu nén cường độ cao, bền, bám dính tốt, linh hoạt, chịu co giãn tốt, chịu mài và chịu va đập, hấp thu rung động tốt.

Flexiclad DuraTough DL là sự lựa chọn hợp lý một sản phẩm phủ tái tạo bề mặt, bảo vệ máy móc, thiết bị như đầu giải nhiệt, bơm, van, hệ thống đường ống.

Thông tin kỹ thuật
Đặc tính cơ lý
Khả năng chịu hóa chất

Thông tin kỹ thuật

Thể tích / kg : 27 in3 / 442 cc
Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.041 lbs / in3 || 1.13 gam / cc
Diện tích phủ : 0.5 kg. @ 30-35 mils: 5-6 ft2 / 0.5 m2
Thời gian lưu kho : 2 năm
Thể tích đóng rắn : 100%
Tỷ lệ trộn Base / Activator / Aggregate (theo thể tích) : 5.7 / 1
Tỷ lệ trộn Base / Activator (theo trọng lượng) : 6.5 / 1
Thời gian thi công ở 25ºC : 30 phút
Thời gian đóng rắn ở 25ºC : 6 giờ
Thời gian đóng rắn hoàn toàn ở 25ºC : 72 giờ

Đặc tính cơ lý

Độ cứng shore D
(ASTM D-2240) : 55
Khả năng kéo dãn
(ASTM D2370) : 700%
Độ bền cắt bám dính trên thép
(ASTM D-1002) : 1300psi (91 kg/cm2)
Độ bền cắt bám dính trên nhôm
(ASTM D-1002) : 1200 psi (84 kg/cm2)
Độ bền kéo trên bê tông
(ASTM D-4541) : 300psi (21 kg/cm2)
Cường độ chịu kéo
(ASTM D1876) tần số: 20Khz, biên độ: 0.0254mm > 30 (pli) pound / inch (> 5.3 kN/m)
Chịu xâm thực trên thép không rỉ 316
(ASTM G32) tần số: 20Khz, biên độ: 0.0254mm : 60 micron (0.06 mm) CMDL*
Chịu xâm thực trên Duratough DL
(ASTM G32) tần số: 20Khz, biên độ: 0.0254mm : 50 micron (0.5 mm) CMDL*
Chịu xâm thực trên thép carbon : 240 micron (0.24 mm) CMDL*
* CMDL: Cumulative Mean Depth of Loss / Khối lượng mất đi

Khả năng chịu hóa chất

Axit axetic 0-10% ----- NR
Ammonium hydroxide (amoniac) (0-10%) ----- G
Ethanol ----- NR
Methanol ----- NR
Dầu khoáng ----- G
Axit Phosphoric (0-10%) ----- G
Sodium hydroxide (Natri Hidroxit) ----- EX
Toluen (Metylbenzen) ----- NR
Xylene ----- NR
Axít oxalic ----- G
Hexane ----- G
EX – Phù hợp với hầu hết môi trường ứng dụng, kể cả ngập trong hóa chất
G – Tiếp xúc hóa chất thời gian ngắn,  giọt vương 
NR – Không phù hợp