-
Sử dụng sửa chữa...
-
Băng tải cao su
-
Ống cao su
-
Lốp cao su
-
Vòng đệm đàn hồi cho kim loại, gỗ,...
-
Sửa chữa, chế tạo phớt làm kín, vòng đệm
-
Nhiều ứng dụng sửa chữa các chi tiết bằng cao su khác
CÔNG NGHỆ ĐỘT PHÁ SỬA CHỮA, TÁI TẠO BỀ MẶT, BẢO VỆ CÁC CHI TIẾT MÁY MÓC BẰNG CAO SU
FLEXICLAD ER, polymer 2 thành phần, đóng rắn 100%, chuyên sử dụng để sửa chữa các chi tiết máy móc bằng cao su bị hư hại như: băng tải cao su, ống cao su, lốp cao su, lốp xe công trình cỡ lớn,...
FLEXICLAD ER với công thức chế tạo độc đáo, không cần sơn lót, bám dính & đóng rắn trên hầu hết mọi loại cao su / vật liệu đàn hồi, đóng rắn ở nhiệt độ thường, không cần gia nhiệt, an toàn, dễ sử dụng, không yêu cầu các dụng cụ phức tạp để thi công. Có thể sử dụng để chế tạo mặt bích, khớp nối liên kết kim loại, gỗ,...FLEXICLAD ER là một trong những công cụ sửa chữa nhanh cần thiết, nên trang bị cho đội kỹ sư bảo trì để xử lý nhanh các chi tiết cao su bị hỏng hóc hư hại.
FLEXICLAD ER, là vật liệu lý tưởng trám và chế tạo vòng đệm cho các chi tiết máy móc thiết bị rung lắc mạnh, hoặc các chi tiết động nơi thường xuyên phải bảo trì, sửa chữa các chi tiết bị hư hỏng do rung lắc, di động gây ra.
Thể tích / 0.5 kg : 14.1 in3 / 233 cm3 | |
---|---|
Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.039 lbs per in3 / 1.07 gm per cc | |
Diện tích phủ : 250gam, 113 in2 / 730 cm2 | |
Thời gian lưu kho : lâu, không thời hạn | |
Thể tích đóng rắn : 100% | |
Tỷ lệ trộn Base / Activator / Aggregate (theo thể tích) : 5 / 3 | |
Tỷ lệ trộn Base / Activator (theo trọng lượng) : 5 / 3 | |
Thời gian thi công ở 25ºC : 16 phút | |
Thời gian đóng rắn ở 25ºC : 3 giờ | |
Thời gian đóng rắn hoàn toàn ở 25ºC : 72 giờ |
Độ cứng shore D | |
---|---|
(ASTM D-1002) : 500psi (35 kg/cm2) | |
(ASTM D-1002) : 500psi (35 kg/cm2) | |
(ASTM D-2240) : 15 | |
(ASTM D2370) : 175% | |
Ghi chú: độ bám dính trên bề mặt cao su được chuẩn bị đúng cách còn tốt hơn cường độ kết dính của cao su hiện hữu | |
Khả năng kéo dãn | |
Độ bền cắt bám dính trên thép | |
Độ bền cắt bám dính trên đồng |
Axit axetic 0-10% —– G |
---|
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay) —– G |
Butyl alcohol (N-butanal) —– G |
Canxi clorua —– EX |
Dầu mỏ —– EX |
Dầu diezel —– EX |
Ethanol (Ethyl alcohol) —– G |
Xăng —– G |
Axit Clohydric (0-10%) —– G |
Axit Clohydric (10-20%) —– G |
Axit Phosphoric (0-10%) —– EX |
Potassium Chloride (Kali Clorua) —– G |
Sodium chloride (Natri Clorua) —– EX |
Axit Sulfuric (0-10%) —– EX |
Axit Sulfuric (10-20%) —– G |
EX – Phù hợp với hầu hết môi trường ứng dụng, kể cả ngập trong hóa chất |
G – Tiếp xúc hóa chất thời gian ngắn, giọt vương |
NR – Không phù hợp |
Thông tin kỹ thuật
Thể tích / 0.5 kg : 14.1 in3 / 233 cm3 | |
---|---|
Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.039 lbs per in3 / 1.07 gm per cc | |
Diện tích phủ : 250gam, 113 in2 / 730 cm2 | |
Thời gian lưu kho : lâu, không thời hạn | |
Thể tích đóng rắn : 100% | |
Tỷ lệ trộn Base / Activator / Aggregate (theo thể tích) : 5 / 3 | |
Tỷ lệ trộn Base / Activator (theo trọng lượng) : 5 / 3 | |
Thời gian thi công ở 25ºC : 16 phút | |
Thời gian đóng rắn ở 25ºC : 3 giờ | |
Thời gian đóng rắn hoàn toàn ở 25ºC : 72 giờ |
Đặc tính cơ lý
Độ cứng shore D | |
---|---|
(ASTM D-2240) : 15 | |
Khả năng kéo dãn | |
(ASTM D2370) : 175% | |
Độ bền cắt bám dính trên thép | |
(ASTM D-1002) : 500psi (35 kg/cm2) | |
Độ bền cắt bám dính trên đồng | |
(ASTM D-1002) : 500psi (35 kg/cm2) | |
Ghi chú: độ bám dính trên bề mặt cao su được chuẩn bị đúng cách còn tốt hơn cường độ kết dính của cao su hiện hữu |
Khả năng chịu hóa chất
Axit axetic 0-10% ----- G |
---|
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay) ----- G |
Butyl alcohol (N-butanal) ----- G |
Canxi clorua ----- EX |
Dầu mỏ ----- EX |
Dầu diezel ----- EX |
Ethanol (Ethyl alcohol) ----- G |
Xăng ----- G |
Axit Clohydric (0-10%) ----- G |
Axit Clohydric (10-20%) ----- G |
Axit Phosphoric (0-10%) ----- EX |
Potassium Chloride (Kali Clorua) ----- G |
Sodium chloride (Natri Clorua) ----- EX |
Axit Sulfuric (0-10%) ----- EX |
Axit Sulfuric (10-20%) ----- G |
EX – Phù hợp với hầu hết môi trường ứng dụng, kể cả ngập trong hóa chất |
G – Tiếp xúc hóa chất thời gian ngắn, giọt vương |
NR – Không phù hợp |