Enecrete Duraquartz LW – Vữa Polymer sửa chữa vá trám bê tông (mặt đứng)

  • Kết dính tuyệt vời
  • Chịu nén vượt trội
  • 100% đóng rắn
  • Đơn giản, dễ sử dụng, rất an toàn
  • Z

    Bám dính tuyệt vời

  • Z

    Chịu nén vượt trội

  • Z

    Đóng rắn 100%

  • Z

    An toàn, dễ sử dụng

  • Z

    Sửa chữa...

  • Z

    Bê tông, đá Terrazzo

  • Z

    Đá, đá marble

  • Z

    Gạch, gỗ...

Hợp chất polymer nhẹ sửa chữa bê tông bề mặt thẳng đứng hoặc trên cao.

Enecrete DuraQuartz LW là hỗn hợp chất rắn 3 thành phần, đóng rắn 100%, được thiết kế cho những ứng dụng cần giải pháp kỹ thuật chính xác, những trường hợp sửa chữa khó và bảo vệ bê tông.

Enecrete DuraQuartz LW là vật liệu rất độc đáo & cực kỳ linh hoạt, có thể trộn ra dạng lỏng như nhớt đến dạng vữa trét, không chỉ sử dụng cho bê tông, DuraQuartz còn phù hợp sử dụng cho đá cẩm thạch, đá, đá phiến, đá terrazzo, gạch bông, ...thậm chí cả kim loại.

Thông tin kỹ thuật
Đặc tính cơ lý
Khả năng chịu hóa chất
Acetic acid 0-5%: —– EX Methanol (Methyl alcohol) —– G
Aceton —– G Methyl ethyl ketone —– G
Ammonia solution / dung dịch amoniac —– EX Nitric acid / Axit Nitric (0-10%) —– G
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay)  —– EX Phosphoric acid / Axit Phosphoric (0-5%) —– EX
Butyl alcohol (N-butanal) —– EX Phosphoric acid / Axit Phosphoric (0-10%) —– G
Calcium chloride / Canxi clorua —– EX Potassium chloride / Potassium Chloride (Kali Clorua) —– EX
Crude oil / Dầu mỏ. —– EX Propyl alcohol / Dung môi IPA (Rượu isopropanol) —– G
Diesel fuel / Dầu diezel —– EX Sodium chloride / Natri Clorua —– EX
Ethyl alcohol / Ethanol —– G Sodium hydroxide / Natri Hidroxit —– EX
Gasoline / Xăng —– EX Sulfuric acid / Axit Sulfuric (0-50%) —– G
Heptan (Heptane, Dipropyl Methan) —– EX Tannic acid / Axit Tannic —– EX
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (0-10%) —– EX Toluen (Metylbenzen) —– EX
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (10-20%) —– G Transformer oil / dầu biến áp —– EX
Kerosene / Dầu hỏa —– EX Xylene —– EX
Lacctic acid 0-10% —– G  
EX – Suitable for most applications including immersion
G – Suitable for intermittent contact splashes etc  
NR – Not Recommended””  

Thông tin kỹ thuật

Mixed density / Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn: 0.023 lbs/in3 (0.632 gm/cc)
Coverage rate (diện tích phủ) /15 kg @6mm: 1.1 m2
Shelf life (lưu kho) : Indefinite (vô thời hạn)
Volume Solids (Thể tích đóng rắn) : 100%
Mixing ratio volume (Tỷ lệ trộn; thể tích) Base / Activator: 5 / 2
Mixing ratio weight (Tỷ lệ trộn; trọng lượng) Base / Activator: 2.4 /1
Working Life (Thời gian thi công) ở 25ºC : 60 phút
Light load (Tải nhẹ) ở 25ºC : 4 h
Full mechanical (Đóng rắn hoàn toàn) ở 25ºC : 24 h
Chemical Immersion (Ngâm trong hóa chất) : 96 h
Volume capacity (thể tích) / kg: 460in3 (7,540 cc)

Đặc tính cơ lý

Compressive strength (Chịu lực (độ bền) nén)
ASTM C-109 : 5,000 psi (350 kg/cm2)
Hardness (Độ cứng )- Shore D
ASTM D-2240: 57

Khả năng chịu hóa chất

Acetic acid 0-5%: ----- EX
Aceton ----- G
Ammonia solution / dung dịch amoniac ----- EX
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay)  ----- EX
Butyl alcohol (N-butanal) ----- EX
Calcium chloride / Canxi clorua ----- EX
Crude oil / Dầu mỏ. ----- EX
Diesel fuel / Dầu diezel ----- EX
Ethyl alcohol / Ethanol ----- G
Gasoline / Xăng ----- EX
Heptan (Heptane, Dipropyl Methan) ----- EX
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (0-10%) ----- EX
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (10-20%) ----- G
Kerosene / Dầu hỏa ----- EX
Lacctic acid 0-10% ----- G
Methanol (Methyl alcohol) ----- G
Methyl ethyl ketone ----- G
Nitric acid / Axit Nitric (0-10%) ----- G
Phosphoric acid / Axit Phosphoric (0-5%) ----- EX
Phosphoric acid / Axit Phosphoric (0-10%) ----- G
Potassium chloride / Potassium Chloride (Kali Clorua) ----- EX
Propyl alcohol / Dung môi IPA (Rượu isopropanol) ----- G
Sodium chloride / Natri Clorua ----- EX
Sodium hydroxide / Natri Hidroxit ----- EX
Sulfuric acid / Axit Sulfuric (0-50%) ----- G
Tannic acid / Axit Tannic ----- EX
Toluen (Metylbenzen) ----- EX
Transformer oil / dầu biến áp ----- EX
Xylene ----- EX
EX – Suitable for most applications including immersion
G – Suitable for intermittent contact splashes etc
NR – Not Recommended""""