Enecrete DuraQuartz – Vữa Polymer sửa chữa, vá trám chèn khe bê tông

  • Bám dính tốt
  • Chịu nén siêu cao
  • Đóng rắn 100%
  • An toàn, dễ thi công
  • Z

    Chịu mật độ giao thông cao

  • Z

    Bám dính tốt

  • Z

    Đóng rắn 100%

  • Z

    An toàn, dễ thi công

  • Z

    Sử dụng cho:...

  • Z

    Bê tông, Terrazzo

  • Z

    Gạch, đá, đá marble

  • Z

    Gỗ, sắt...

Hợp chất polymer sửa chữa, vá trám chèn khe bê tông tuyệt vời

Enecrete DuraQuartz là hỗn hợp chất rắn 3 thành phần, đóng rắn 100%, được thiết kế cho những ứng dụng cần giải pháp kỹ thuật chính xác, những trường hợp sửa chữa khó và bảo vệ bê tông.

Enecrete DuraQuartz là vật liệu rất độc đáo & cực kỳ linh hoạt, có thể trộn ra dạng lỏng như nhớt đến dạng vữa trét, không chỉ sử dụng cho bê tông, DuraQuartz còn phù hợp sử dụng cho đá cẩm thạch, đá, đá phiến, đá terrazzo, gạch bông, ...thậm chí cả kim loại.

Enecrete DuraQuartz là vật liệu chuyên nghiệp được lựa chọn sử dụng cho các khu vực chịu va đập, sốc, mài mòn, chịu tác động của hóa chất như: đê ngăn, máng thoát nước, đập tràn, khu xếp dỡ vận chuyển hàng hóa, trạm bơm, khu vực neo đậu, xưởng gạch men,...

Thông tin kỹ thuật
Đặc tính cơ lý
Khả năng chịu hóa chất

Thông tin kỹ thuật

Mixed density (Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn) : 2.29 gm/cc
Coverage rate (diện tích phủ) /15 kg. @ 6mm: 1m2
Shelf life (Lưu kho) : Indefinite (vô thời hạn)
Volume Solids (đóng rắn) : 100%
Mixing ratio volume (Tỷ lệ trộn) Base / Activator: 5 / 2
Mixing ratio weight (Tỷ lệ trộn) Base / Activator: 2.4 /1
Working Life (Thời gian thi công) ở 25ºC : 60'
Light load (Tải nhẹ) ở 25ºC : 4 h
Full mechanical ( Đóng rắn hoàn toàn) ở 25ºC : 24 h
Chemical Immersion (Ngâm trong hóa chất) : 96 h
Volume capacity (thể tích) / kg: 6,550 cc

Đặc tính cơ lý

Compressive strength (Chịu lực (độ bền) nén)
ASTM C-109 : 15,500 psi (1085 kg/cm2)
Compressive modulus (modul khối)
ASTM C-109 : 640,000 psi (44,800 kg/cm2)
Compressive stress ( Ứng xuất nén)
ASTM C-109 : 13,000 psi (910 kg/cm2)
Flexural modulus (hệ số (modul) uốn )
ASTM D-790 : 310,000 psi (21,700 kg/cm2)
Coefficient of Expansion (hệ số giãn nở)
ASTM D-696: 3.5x10-6 in/°C
Hardness (độ cứng)- Shore D
ASTM D-2240: 88
Tensile Shear Adhesion steel ( Độ bền cắt bám dính trên thép )
ASTM D-1002: 1900 psi (133 kg/cm2)
Elcometer adhesion - to cementitious and mineral type substrates is generally greater than the cohesive strength of such materials.
Độ bám dính của Duraquartz trên bề mặt còn tốt hơn so với liên kết hiện hữu của bê tông
Surface resistivity ( Suất điện trở mặt )
ASTM D-257 : 1 x 10^15 ohms
Volume resistivity (Suất điện trở khối)
ASTM D-257 : 1 x 10^15 ohm/cm
Dielectric constant (Hằng số điện môi )
(ASTM D-150) : 7.5

Khả năng chịu hóa chất

Acetic acid 0-10%: ----- EX
Aceton ----- G
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay)  ----- EX
Butyl alcohol (N-butanal) ----- EX
Calcium chloride / Canxi clorua ----- EX
Crude oil / Dầu mỏ. ----- EX
Diesel fuel / Dầu diezel ----- EX
Ethyl alcohol / Ethanol ----- G
Gasoline / Xăng ----- EX
Heptan (Heptane, Dipropyl Methan) ----- EX
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (0-10%) ----- EX
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (10-20%) ----- G
Kerosene / Dầu hỏa ----- EX
Methanol (Methyl alcohol) ----- G
Xylene ----- EX
Methyl ethyl ketone ----- G
Nitric acid / Axit Nitric (0-10%) ----- G
Palmitic Acid ----- EX
Phosphoric acid / Axit Phosphoric (0-5%) ----- EX
Phosphoric acid / Axit Phosphoric (0-10%) ----- G
Potassium chloride / Potassium Chloride (Kali Clorua) ----- EX
Propyl alcohol / Dung môi IPA (Rượu isopropanol) ----- G
Sodium chloride / Natri Clorua ----- EX
Sodium hydroxide / Natri Hidroxit ----- EX
Sulfuric acid / Axit Sulfuric (0-50%) ----- G
Tannic acid / Axit Tannic ----- EX
Toluen (Metylbenzen) ----- EX
Transformer oil / dầu biến áp ----- EX
EX – Suitable for most applications including immersion
G – Suitable for intermittent contact splashes etc
NR – Not Recommended