Eneclad CFS – sàn poly chống thấm, chống bụi

  • Xuất xứ: USA
  • Thời gian thi công: 15′ – 120′ tùy nhiệt độ môi trường
  • Lưu kho: vô thời hạn
  • Z

    Không mùi

  • Z

    Đóng rắn 100%

  • Z

    Vệ sinh dễ dàng

  • Z

    Kháng mài, chịu va đập siêu tốt

  • Z

    An toàn, dễ thi công

Hệ thống sàn poly chống ẩm, chống bụi, chịu va đập, mài mòn.

Eneclad CFS là polymer 2 thành phần, không dung môi, không mùi, không chất độc hại V.O.C, đóng rắn 100%. Sử dụng trám sàn bê tông cũ, khả năng chống ẩm, chống bụi tuyệt vời, bám dính trên hầu hết các loại bề mặt bê tông hoặc bề mặt xi măng có chất khoáng. Thi công rất dễ dàng bằng con lăn, chổi sơn.

Eneclad CFS sử dụng cải tạo sàn bê tông hư cũ xuống cấp hoặc sử dụng cho sàn bê tông mới, lau chùi, vệ sinh cực kỳ dễ dàng giúp tiết kiệm đáng kể chi phí nhân công cho việc bảo trì, vệ sinh hàng ngày.

Eneclad CFS chịu được va đập, mài mòn và hầu hết các chất tẩy rửa công nghiệp, dầu mỡ bôi trơn, hóa chất thông thường. CFS tạo ra một lớp màng bảo vệ kín bám dính với mặt sàn bê tông, đá cẩm thạch, đá hoa cương, đá mài terrazzo, gạch, sắt, gỗ, và các loại vật liệu lát sàn khác

Thông tin kỹ thuật
Đặc tính cơ lý
Khả năng chịu hóa chất

Thông tin kỹ thuật

Volume capacity per kg / Thể tích / kg : 55 in3 / 900 cc
Mixed density / Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.040 lbs/in3 || 1.11 gm/cc
Coverage rate per kg. @0.075mm / Diện tích phủ / kg: 125 ft2 / 11.6 m2
Shelf life / Thời gian lưu kho :  Indefinite / vô thời hạn
Volume Solids / Thể tích đóng rắn : 100%
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (theo thể tích) : 2 / 1
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (theo trọng lượng) : 2.4 / 1
Working Life / Thời gian thi công ở 25ºC : 20 min / phút
Light load / sử dụng nhẹ ở 25ºC : 5 h
Full mechanical / Thời gian đóng rắn hoàn toàn ở 25ºC : 48 h

Đặc tính cơ lý

Compressive strength / Độ bền nén
ASTM D-695: 14,000 psi (980 kg / cm2)
Flexural strength / Độ bền uốn
ASTM D-790 : 9,500 psi (665 kg/cm2)
Hardness - Shore D / Độ cứng shore D
ASTM D-2240: 80
Tensile Shear Adhesion steel / Độ bền cắt bám dính trên thép
ASTM D-1002 : 3,000 psi (210 kg/cm2)
Elcometer Adhesion - to properly prepared cementitious surfaces is greater than the cohesive strength of the substrate.
Kết quả cho thấy độ bám dính của vật liệu còn tốt hơn liên kết của bề mặt hiện hữu

Khả năng chịu hóa chất

Acetic acid 0-5%: ----- G Methyl ethyl ketone / Butanone ----- G
Ammonia solution (0-10%) / Dung dịch amoniac ----- EXNaptha ----- EX
Aceton ----- GNitric acid / Axit Nitric (0-10%) ----- G
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay)  ----- EXPalmitic acide / Axit palmitic ----- EX
Butyl alcohol (N-butanal) ----- GPhosphoric acid / Axit Phosphoric (0-5%) ----- EX
Calcium chloride / Canxi clorua ----- EXPhosphoric acid / Axit Phosphoric (5-10%) ----- G
Crude oil / Dầu mỏ. ----- EXPotassium chloride / Potassium Chloride (Kali Clorua) ----- EX
Diesel fuel / Dầu diezel ----- EXPropyl alcohol / Dung môi IPA (Rượu isopropanol) ----- G
Ethyl alcohol / Ethanol ----- GSodium chloride / Natri Clorua ----- EX
Gasoline / Xăng ----- EXSodium hydroxide / Natri Hidroxit ----- EX
Heptan (Heptane, Dipropyl Methan) ----- EXSulfuric acid / Axit Sulfuric (0-5%) ----- G
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (0-10%) ----- EXTannic acid / Axit tanic ----- EX
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (10-20%) ----- GToluen (Metylbenzen) ----- G
Kerosene / Dầu hỏa ----- EXTransformer oil / Dầu biến áp ----- EX
Lactic acide / Axit lactic ----- GXylene ----- EX
Methyl alcohol / Methanol ----- G
EX – Suitable for most applications including immersion
G – Suitable for intermittent contact splashes etc
NR – Not Recommended