Eneclad SPS – trám, lót, làm nhẵn sàn bê tông thô

  • Xuất xứ: USA
  • Thời gian thi công: 15′ – 120′ tùy nhiệt độ môi trường
  • Lưu kho: vô thời hạn
  • Z

    Chịu mật độ giao thông cao

  • Z

    Kháng mài mòn

  • Z

    Kháng hóa chất

  • Z

    Kháng hóa chất gốc dầu mỏ

  • Z

    Chịu chất tảy rửa

  • Z

    Dễ thi công

  • Z

    Vệ sinh, tẩy rửa dễ dàng

  • Z

    Không V.O.C

  • Z

    Không mùi

Lớp phủ trung gian kết dính các lớp Polymer.

Eneclad SPS là polymer 3 thành phần, không chất độc hại V.O.C, đóng rắn 100%. Sử dụng trám / lót  sàn bê tông tạo mặt phẳng, nhẵn để thi công lớp phủ hoàn thiện như Eneclad FPS bảo vệ sàn hoặc Chemclad kháng hoá chất. Eneclad SPS dạng hồ, dễ dàng thi công bằng bay, chổi cao su,...

Eneclad SPS chịu được va đập, mài mòn, bám dính tốt trên bề mặt sàn bê tông.

Thông tin kỹ thuật
Đặc tính cơ lý
Khả năng chịu hóa chất

Thông tin kỹ thuật

Volume capacity per kg / Thể tích / kg : 33 in3 / 540 cc
Mixed density / Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.065 lbs/in3 || 1.80 gm/cc
Coverage rate / 20kg. @0.75mm / Diện tích phủ / kg: 150 ft2 / 14 m2
Shelf life / Thời gian lưu kho :  Indefinite / vô thời hạn
Volume Solids / Thể tích đóng rắn : 100%
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (theo thể tích) : 2 / 1
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (theo trọng lượng) : 2.4 / 1
Working Life / Thời gian thi công ở 25ºC : 20 min / phút
Light load / sử dụng nhẹ ở 25ºC : 4 h
Full mechanical / Thời gian đóng rắn hoàn toàn ở 25ºC : 24 h

Đặc tính cơ lý

Compressive strength / Độ bền nén
ASTM D-695: 11,000 psi (770 kg / cm2)
Flexural strength / Độ bền uốn
ASTM D-790 : 4,000 psi (280 kg/cm2)
Hardness - Shore D / Độ cứng shore D
ASTM D-2240: 88
Tensile Shear Adhesion steel / Độ bền cắt bám dính trên thép
ASTM D-1002 : 2,000 psi (140 kg/cm2)
Elcometer Adhesion - to properly prepared cementitious surfaces is greater than the cohesive strength of the substrate.
Kết quả cho thấy độ bám dính của vật liệu còn tốt hơn liên kết của bề mặt hiện hữu

Khả năng chịu hóa chất

Acetic acid 0-5%: ----- G Methyl ethyl ketone / Butanone ----- G
Ammonia solution (0-10%) / Dung dịch amoniac ----- EXNaptha ----- EX
Aceton ----- GNitric acid / Axit Nitric (0-10%) ----- G
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay)  ----- EXPalmitic acide / Axit palmitic ----- EX
Butyl alcohol (N-butanal) ----- GPhosphoric acid / Axit Phosphoric (0-5%) ----- EX
Calcium chloride / Canxi clorua ----- EXPhosphoric acid / Axit Phosphoric (5-10%) ----- G
Crude oil / Dầu mỏ. ----- EXPotassium chloride / Potassium Chloride (Kali Clorua) ----- EX
Diesel fuel / Dầu diezel ----- EXPropyl alcohol / Dung môi IPA (Rượu isopropanol) ----- G
Ethyl alcohol / Ethanol ----- GSodium chloride / Natri Clorua ----- EX
Gasoline / Xăng ----- EXSodium hydroxide / Natri Hidroxit ----- EX
Heptan (Heptane, Dipropyl Methan) ----- EXSulfuric acid / Axit Sulfuric (0-5%) ----- G
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (0-10%) ----- EXTannic acid / Axit tanic ----- EX
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (10-20%) ----- GToluen (Metylbenzen) ----- G
Kerosene / Dầu hỏa ----- EXTransformer oil / Dầu biến áp ----- EX
10% Lactic acide / Axit lactic ----- GXylene ----- EX
Methyl alcohol / Methanol ----- G
EX – Suitable for most applications including immersion
G – Suitable for intermittent contact splashes etc
NR – Not Recommended