Eneclad FPS – Sàn polymer công nghiệp chịu mài, va đập, quăng, ném

  • Xuất xứ: USA
  • Thời gian thi công: 55′ – 90′ tùy nhiệt độ môi trường
  • Lưu kho: vô thời hạn
  • Z

    Chịu mật độ giao thông cao

  • Z

    Kháng mài mòn

  • Z

    Kháng hóa chất

  • Z

    Kháng hóa chất gốc dầu mỏ

  • Z

    Chịu chất tảy rửa

  • Z

    Dễ thi công

  • Z

    Vệ sinh, tẩy rửa dễ dàng

  • Z

    Không V.O.C

  • Z

    Không mùi

LỚP PHỦ SÀN SIÊU BỀN CHO MÔI TRƯỜNG SIÊU KHẮC NGHIỆT

Rất dễ dàng để thi công lớp phủ bảo vệ sàn bê tông ENECLAD FPS. Với khả năng chịu mài cực cao, Eneclad FPS đặc biệt phù hợp với những khu vực giao thông mật độ cao của phương tiện, xe nâng,..  trong kho, nhà để máy bay, xe hơi, khu vực lên xuống giao nhận hàng hóa,...Eneclad FPS tạo thành một lớp phủ bảo vệ chắc chắn trên bề mặt sàn, giảm thiểu hư hại do xe nâng lưu thông, chịu va đập, quăng, ném, các mặt sàn thường xuyên tiếp xúc xăng, dầu và các loại hóa chất.

ENECLAD FPS là lớp phủ 2 thành phần không mùi, không dung môi, được thiết kế dành riêng cho các loại sàn công nghiệp thường xuyên phải sửa chữa do lớp phủ bị mài mòn, chịu va đập, quăng ném, tiếp xúc hóa chất. Dễ dàng thi công bằng cọ quét, con lăn để đạt được độ bóng cao. Có thể thêm các loại cốt liệu chống trượt, để làm sàn chống trượt, độ bền cao tùy theo nhu cầu sử dụng.

ENECLAD FPS siêu chịu mài có thể thi công trên cả trên sàn bê tông mới lẫn cải tạo, sửa chữa sàn bê tông hiện hữu, nơi mà lớp epoxy cũ bị bay màu, bong tróc hư hại. Với bề mặt kín, liền lạc, trơn bóng, bền màu, rất dễ dàng vệ sinh, lau chùi hàng ngày mà không tốn quá nhiều thời gian như những loại sàn epoxy khác.

Đối với bề mặt bê tông, trước khi thi công lớp phủ bảo vệ Eneclad FPS, cần sơn lót bằng CHEMCLAD® P4C nhằm trám kín bề mặt, giảm thiểu hơi ẩm, tăng cường khả năng bám dính.

Thông tin kỹ thuật
Đặc tính cơ lý
Khả năng chịu hóa chất

Thông tin kỹ thuật

Volume capacity per kg / Thể tích / kg : 46 in3 / 750 cc
Mixed density / Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.048 lbs/in3 || 1.31 gm/cc
Coverage rate per kg. @0.3mm / Diện tích phủ / kg: 25 ft2 / 2.3 m2
Shelf life / Thời gian lưu kho :  Indefinite / vô thời hạn
Volume Solids / Thể tích đóng rắn : 100%
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (theo thể tích) : 2 / 1
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (theo trọng lượng) : 3 / 1
Working Life / Thời gian thi công ở 25ºC : 70 min / phút
Touch dry / Khô chạm tay ở 25ºC : 16 h
Maximum Overcoating / Phủ lớp tiếp theo tối đa ở 25ºC: 24 h
Full Cure / Thời gian đóng rắn hoàn toàn ở 25ºC : 72 h

Đặc tính cơ lý

Compressive strength / Độ bền nén
ASTM D-695: 11,000 psi (770 kg / cm2)
Flexural strength / Độ bền uốn
ASTM D-790 : 9,000 psi (630 kg/cm2)
Hardness - Shore D / Độ cứng shore D
ASTM D-2240: 86
Abrasion resistance / Kháng mài
ASTM D-4060: 35 mg / 1000 cycles (vòng)
Tensile Shear Adhesion steel / Độ bền cắt bám dính trên thép
ASTM D-1002 : 4,100 psi (278 kg/cm2)
Elcometer Adhesion - to properly prepared cementitious surfaces is greater than the cohesive strength of the substrate.
Kết quả cho thấy độ bám dính của vật liệu còn tốt hơn liên kết của bề mặt hiện hữu

Khả năng chịu hóa chất

Gasoline / Xăng ----- EX
Kerosene / Dầu hỏa ----- EX
50% Anti-Freeze / Chất chống đông 50% ----- EX
Transmission Fluid / Dầu hộp số ----- EX
Power Steering Fluid / Dầu trợ lực lái ----- EX
Motor Oil / Dầu động cơ ----- EX
Detergent Solution / Dung dịch tẩy rửa ----- EX
Trisodium Phosphate / Natri photphat
20% Sodium chloride / Natri Clorua ----- EX
10% Hydrochloric Acid / Axit Clohydric ----- EX
10% Sodium hydroxide / Natri Hidroxit ----- EX
10% Sulfuric acid / Axit Sulfuric ----- EX
EX – Suitable for most applications including immersion
G – Suitable for intermittent contact splashes etc
NR – Not Recommended