CeramAlloy CP+AC – erosion, corrosion repair, resurfacing
- Country Origin: USA
- Working Life: 40′ – 240′ depend on the environment temperature
- Shelf life: Unlimited
-
Z
Trowelable
-
Z
Requires No Heat
-
Z
Unlimited Shelf Life
-
Z
100% solids
-
Z
Safe & Simple To Use
-
Repair...
-
Z
Pumps
-
Z
Cooling Towers
-
Z
Valves & Pipework, Housings & Tanks
-
Z
Heat Exchanger Tube Sheets & Water Boxes
The advantage of high performance polymer composites technologies used for repairing, resurfacing, industrial maintenance and fluid flow problems are saving you time, money cause quickly cures, easy to check the surface & temperature monitoring in plate instead waiting for full cure as the traditional.
REPAIR & REBUILD ALL TYPES OF EQUIPMENT! ENGINEERED TO REPAIR DEEPLY DAMAGED COMPONENTS.
Cures to a Metal Hard, Ceramic-Like Finish.
METALCLAD CeramAlloy CP+AC is a two component, 100% solids, polymer composite specifically formulated to provide effective repair and rebuilding characteristics on all types of fluid flow equipment.
METALCLAD CeramAlloy CP+AC is a paste when mixed, so it is easily applied. When cured, however, CP+AC becomes a metal-hard, ceramic-like compound.
METALCLAD CeramAlloy CP+AC is the best material to use when making repairs to areas deeply damaged by erosion/corrosion environments on all types of fluid flow components.
Volume capacity per kg / Thể tích / kg : 36 in3 / 592 cc |
---|
Mixed density / Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.061 lbs / in3 (1.69 gm / cc) |
Coverage rate per kg. @6mm / Diện tích phủ / kg: 0.092 m2 @6 mm |
Shelf life / Thời gian lưu kho : Indefinite / vô thời hạn |
Volume Solids / Thể tích đóng rắn : 100% |
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (volume / theo thể tích) : 5 / 2 |
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (weight / theo trọng lượng) : 3.6 / 1 |
Working Life / Thời gian thi công ở 25ºC : 60 phút |
Cure Times / Thời gian đóng rắn ở 25ºC : 12 giờ |
Full Cure / Thời gian đóng rắn hoàn toàn ở 25ºC : 24 giờ |
Chemical Immersion / Ngâm trong hóa chất : 72 giờ |
Compressive strength / Chịu lực (độ bền) nén |
---|
ASTM D-695 : 13,500 psi (945 kg/m2) |
Flexural strength / Chịu lực (độ bền) uốn |
ASTM D-790 : 8,500 psi (595 kg/cm2) |
Hardness – Shore D / Độ cứng shore D |
ASTM D-2240: 86 |
Tensile Shear Adhesion steel / Độ bền cắt bám dính trên thép |
ASTM D-1002 : 4,000 psi (280 kg/cm2) |
Tensile Shear Adhesion steel / Độ bền cắt bám dính trên thép |
ASTM D-1002 : 2,800 psi (196 kg/cm2) |
Tensile Shear Adhesion copper / Độ bền cắt bám dính trên đồng |
ASTM D-1002 : 2,500 psi (175 kg/cm2) |
Tensile Shear Adhesion stainless steel / Độ bền cắt bám dính trên thép không rỉ |
ASTM D-1002 : 4,100 psi (287 kg/cm2) |
Surface resistivity / Suất điện trở mặt |
ASTM D-257 : 1 x 1015 ohms |
Volume resistivity / Suất điện trở khối |
ASTM D-257 : 1 x 1015 ohm/cm |
Dielectric constant / Hằng số điện môi |
(ASTM D-150) : 7.5 |
Dielectric strength / Độ bền điện môi |
(ASTM D-115) : 500 V / Mil |
Breakdown Voltage / Điện áp đánh thủng |
(ASTM D-149, method A / phương pháp A): 18.6 Kv |
Acetic acid0-10%: —– EX | Methanol —– G |
---|---|
Aceton —– G | Mineral Oil / Dầu khoáng —– EX |
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay) —– EX | Nitric acid / Axit Nitric (0-10%) —– EX |
Butyl alcohol (N-butanal) —– EX | Nitric acid / Axit Nitric (10-20%) —– G |
Calcium chloride / Canxi clorua —– EX | Phosphoric acid / Axit Phosphoric (0-10%) —– G |
Crude oil / Dầu mỏ. —– EX | Potassium chloride / Potassium Chloride (Kali Clorua) —– EX |
Diesel fuel / Dầu diezel —– EX | Propyl alcohol / Dung môi IPA (Rượu isopropanol) —– EX |
Ethyl alcohol / Ethanol —– G | Sodium chloride / Natri Clorua —– EX |
Gasoline / Xăng —– EX | Sodium hydroxide / Natri Hidroxit —– EX |
Heptan (Heptane, Dipropyl Methan) —– EX | Sulfuric acid / Axit Sulfuric (0-10%) —– EX |
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (0-10%) —– EX | Sulfuric acid / Axit Sulfuric (10-20%) —– G |
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (10-20%) —– G | Toluen (Metylbenzen) —– EX |
Kerosene / Dầu hỏa —– EX | Xylene —– EX |
EX – Suitable for most applications including immersion | |
G – Suitable for intermittent contact splashes etc | |
NR – Not Recommended”””” |
Technical data
Volume capacity per kg / Thể tích / kg : 36 in3 / 592 cc |
---|
Mixed density / Khối lượng riêng (tỉ trọng) sau khi trộn : 0.061 lbs / in3 (1.69 gm / cc) |
Coverage rate per kg. @6mm / Diện tích phủ / kg: 0.092 m2 @6 mm |
Shelf life / Thời gian lưu kho : Indefinite / vô thời hạn |
Volume Solids / Thể tích đóng rắn : 100% |
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (volume / theo thể tích) : 5 / 2 |
Mixing ratio / Tỷ lệ trộn Base / Activator (weight / theo trọng lượng) : 3.6 / 1 |
Working Life / Thời gian thi công ở 25ºC : 60 phút |
Cure Times / Thời gian đóng rắn ở 25ºC : 12 giờ |
Full Cure / Thời gian đóng rắn hoàn toàn ở 25ºC : 24 giờ |
Chemical Immersion / Ngâm trong hóa chất : 72 giờ |
Physical properties
Compressive strength / Chịu lực (độ bền) nén |
---|
ASTM D-695 : 13,500 psi (945 kg/m2) |
Flexural strength / Chịu lực (độ bền) uốn |
ASTM D-790 : 8,500 psi (595 kg/cm2) |
Hardness - Shore D / Độ cứng shore D |
ASTM D-2240: 86 |
Tensile Shear Adhesion steel / Độ bền cắt bám dính trên thép |
ASTM D-1002 : 4,000 psi (280 kg/cm2) |
Tensile Shear Adhesion steel / Độ bền cắt bám dính trên thép |
ASTM D-1002 : 2,800 psi (196 kg/cm2) |
Tensile Shear Adhesion copper / Độ bền cắt bám dính trên đồng |
ASTM D-1002 : 2,500 psi (175 kg/cm2) |
Tensile Shear Adhesion stainless steel / Độ bền cắt bám dính trên thép không rỉ |
ASTM D-1002 : 4,100 psi (287 kg/cm2) |
Surface resistivity / Suất điện trở mặt |
ASTM D-257 : 1 x 1015 ohms |
Volume resistivity / Suất điện trở khối |
ASTM D-257 : 1 x 1015 ohm/cm |
Dielectric constant / Hằng số điện môi |
(ASTM D-150) : 7.5 |
Dielectric strength / Độ bền điện môi |
(ASTM D-115) : 500 V / Mil |
Breakdown Voltage / Điện áp đánh thủng |
(ASTM D-149, method A / phương pháp A): 18.6 Kv |
Chemical resistance
Acetic acid0-10%: ----- EX | Methanol ----- G |
---|---|
Aceton ----- G | Mineral Oil / Dầu khoáng ----- EX |
Aviation fuel (nhiên liệu máy bay) ----- EX | Nitric acid / Axit Nitric (0-10%) ----- EX |
Butyl alcohol (N-butanal) ----- EX | Nitric acid / Axit Nitric (10-20%) ----- G |
Calcium chloride / Canxi clorua ----- EX | Phosphoric acid / Axit Phosphoric (0-10%) ----- G |
Crude oil / Dầu mỏ. ----- EX | Potassium chloride / Potassium Chloride (Kali Clorua) ----- EX |
Diesel fuel / Dầu diezel ----- EX | Propyl alcohol / Dung môi IPA (Rượu isopropanol) ----- EX |
Ethyl alcohol / Ethanol ----- G | Sodium chloride / Natri Clorua ----- EX |
Gasoline / Xăng ----- EX | Sodium hydroxide / Natri Hidroxit ----- EX |
Heptan (Heptane, Dipropyl Methan) ----- EX | Sulfuric acid / Axit Sulfuric (0-10%) ----- EX |
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (0-10%) ----- EX | Sulfuric acid / Axit Sulfuric (10-20%) ----- G |
Hydrochloric acid / Axit Clohydric (10-20%) ----- G | Toluen (Metylbenzen) ----- EX |
Kerosene / Dầu hỏa ----- EX | Xylene ----- EX |
EX – Suitable for most applications including immersion | |
G – Suitable for intermittent contact splashes etc | |
NR – Not Recommended"""" |
Related products
-
CeramAlloy HTL – outstanding erosion/corrosion resistance at elevated temperatures
-
CeramAlloy HTP – outstanding erosion/corrosion resistance at elevated temperatures
-
CeramAlloy CL+AC – ceramic polymer, fluid flow erosion, corrosion resistance
-
CeramAlloy CP+ outstanding erosion/corrosion resistance nuclear environment
-
CeramAlloy CBX – abrasion resistance & extend the service life
-
DurAlloy – repairs, rebuild metal surface
-
DuraWrap – carbon fiber repair, reclaim, reinforce & extend the life of all type pipes, tanks
-
CeramAlloy CL+ outstanding erosion/corrosion resistance nuclear environment